Nhóm |
Độ thanh thải creatinin (ml/phút/1,73 m2) |
Liều và tần suất (1) |
Trẻ sơ sinh từ 1 đến dưới 6 tháng |
Trẻ sơ sinh từ 6 đến 23 tháng, trẻ em và thanh thiếu niên có cân nặng dưới 50 kg |
Bình thường |
> 80 |
7 – 21 mg/kg (0,07 – 0,21 ml/kg) x 2 lần/ngày |
10 – 30 mg/kg (0,10 – 0,30 ml/kg) x 2 lần/ngày |
Nhẹ |
50 – 79 |
7 – 14 mg/kg (0,07 – 0,14 ml/kg) x 2 lần/ngày |
10 – 20 mg/kg (0,10 – 0,20 ml/kg) x 2 lần/ngày |
Vừa |
30 – 49 |
3,5 – 10,5 mg/kg (0,035 – 0,105 ml/kg) x 2 lần/ngày |
5 – 15 mg/kg (0,05 – 0,15 ml/kg) x 2 lần/ngày |
Nặng |
< 30 |
3,5 – 7 mg/kg (0,035 – 0,07 ml/kg) x 2 lần/ngày |
5 – 10 mg/kg (0,05 – 0,10 ml/kg) x 2 lần/ngày |
Bệnh nhân bệnh thận giai đoạn cuối đang thẩm tách |
-- |
7 – 14 mg/kg (0,07 – 0,14 ml/kg) x 1 lần/ngày (2) (4) |
10 – 20 mg/kg (0,10 – 0,20 ml/kg) x 1 lần/ngày (3) (5) |